thần đồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ | tʰəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˧ | tʰəŋ˨˩ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ ɗəwŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
thần đồng
- Trẻ thông minh đặc biệt.
- Thần đồng đất Việt.
- Đứa trẻ thần đồng.
Trái nghĩa[sửa]
- thần đằng (từ lóng)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thần đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)