thần đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ ɗə̤wŋ˨˩tʰəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˧tʰəŋ˨˩ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ ɗəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

thần đồng

  1. Trẻ thông minh đặc biệt.
    Thần đồng đất Việt.
    Đứa trẻ thần đồng.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]