thần diệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ ziə̰ʔw˨˩ | tʰəŋ˧˧ jiə̰w˨˨ | tʰəŋ˨˩ jiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ ɟiəw˨˨ | tʰən˧˧ ɟiə̰w˨˨ |
Tính từ
[sửa]thần diệu
- Có khả năng đem lại kết quả tốt đẹp một cách kì lạ, như có phép mầu nhiệm.
- Loại thuốc thần diệu.
- Kế thần diệu.
Tham khảo
[sửa]- "thần diệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)