Bước tới nội dung

thắng cử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˥ kɨ̰˧˩˧tʰa̰ŋ˩˧˧˩˨tʰaŋ˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˩˩˧˩tʰa̰ŋ˩˧ kɨ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

thắng cử

  1. Giành phần thắng trong một cuộc tranh cử.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thắng cử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam