thắng thế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˥ tʰe˧˥ | tʰa̰ŋ˩˧ tʰḛ˩˧ | tʰaŋ˧˥ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˩˩ tʰe˩˩ | tʰa̰ŋ˩˧ tʰḛ˩˧ |
Động từ
[sửa]thắng thế
- Giành được thế trội hơn đối phương.
- Thắng thế trong cuộc tranh cử.
- Lực lượng hoà bình đang thắng thế.
Tham khảo
[sửa]- "thắng thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)