thắng thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˥ tʰe˧˥tʰa̰ŋ˩˧ tʰḛ˩˧tʰaŋ˧˥ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˩˩ tʰe˩˩tʰa̰ŋ˩˧ tʰḛ˩˧

Động từ[sửa]

thắng thế

  1. Giành được thế trội hơn đối phương.
    Thắng thế trong cuộc tranh cử.
    Lực lượng hoà bình đang thắng thế.

Tham khảo[sửa]