thằng bờm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ŋ˨˩ ɓə̤ːm˨˩tʰaŋ˧˧ ɓəːm˧˧tʰaŋ˨˩ ɓəːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˧ ɓəːm˧˧

Danh từ[sửa]

thằng bờm

  1. Người ngốc nghếch nhưng có óc thực tế. Thằng bờm được nhắc tới qua nhiều mẩu chuyện dân gian và thường được ví là ngu si đần độn

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]