Bước tới nội dung

thằng ngô con đĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ŋ˨˩ ŋo˧˧ kɔn˧˧ ɗiʔi˧˥tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥ kɔŋ˧˥ ɗi˧˩˨tʰaŋ˨˩ ŋo˧˧ kɔŋ˧˧ ɗi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥ kɔn˧˥ ɗḭ˩˧tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥ kɔn˧˥ ɗi˧˩tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥˧ kɔn˧˥˧ ɗḭ˨˨

Cụm từ

[sửa]

thằng ngô con đĩ

  1. Kẻ vất vưởng đầu đường xó chợ.
  2. có ý khinh miệt, chỉ loại người thuộc tầng lớp dưới đáy của xã hội.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)