Bước tới nội dung

vất vưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vət˧˥ vɨə̰ŋ˧˩˧jə̰k˩˧ jɨəŋ˧˩˨jək˧˥ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˩˩ vɨəŋ˧˩və̰t˩˧ vɨə̰ʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

vất vưởng

  1. tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi.
    Chiếc xe hỏng nằm vất vưởng ở góc nhà.
  2. Ở tình trạng đời sống không có gì bảo đảm, không ổn định, sống ngày nào biết ngày ấy.
    Sống vất vưởng nơi đầu đường, xó chợ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Vất vưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam