Bước tới nội dung

thẳng đuột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ŋ˧˩˧ ɗuət˨˩tʰaŋ˧˩˨ ɗuək˨˨tʰaŋ˨˩˦ ɗuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˩ ɗuət˨˨tʰa̰ʔŋ˧˩ ɗuət˨˨

Tính từ

[sửa]

thẳng đuột

  1. (khẩu ngữ) Thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo.
    thân cau thẳng đuột
    người thẳng đuột như khúc gỗ
  2. (tính tình, cách nói năng) quá thẳng thắn, bộc trực đến mức thái quá.
    nói thẳng đuột, chẳng nể nang ai

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thẳng đuột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam