Bước tới nội dung

thẳng góc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thẳng + góc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰ŋ˧˩˧ ɣawk˧˥tʰaŋ˧˩˨ ɣa̰wk˩˧tʰaŋ˨˩˦ ɣawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaŋ˧˩ ɣawk˩˩tʰa̰ʔŋ˧˩ ɣa̰wk˩˧

Tính từ

[sửa]

thẳng góc

  1. (hình học) Hợp với nhau thành một góc vuông.
    Ê-ke có hai cạnh thẳng góc.

Tham khảo

[sửa]