thế gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ zaːn˧˧tʰḛ˩˧ jaːŋ˧˥tʰe˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ɟaːn˧˥tʰḛ˩˧ ɟaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thế gian

  1. Cõi đời.
    Việc thế gian.
  2. Người sốngcõi đời.
    Thế gian còn dại chưa khôn,
    Sống mặc áo rách chết chôn áo lành. (ca dao)

Tham khảo[sửa]