Bước tới nội dung

thể theo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḛ˧˩˧ tʰɛw˧˧tʰe˧˩˨ tʰɛw˧˥tʰe˨˩˦ tʰɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˩ tʰɛw˧˥tʰḛʔ˧˩ tʰɛw˧˥˧

Động từ

[sửa]

thể theo

  1. (Cấp trên có thẩm quyền) Có sự chú ý quan tâm để y theo yêu cầu, nguyện vọng của (những) người nào đó (mà làm việc gì).
    Thể theo nguyện vọng của nhiều người.
    Thể theo lời yêu cầu.

Tham khảo

[sửa]