thị giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ zaːk˧˥tʰḭ˨˨ ja̰ːk˩˧tʰi˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ ɟaːk˩˩tʰḭ˨˨ ɟaːk˩˩tʰḭ˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

thị giác

  1. Sự nhận cảm bằng mắt nhìn.
    Cơ quan thị giác.

Tham khảo[sửa]