Bước tới nội dung

thịnh soạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭ̈ʔŋ˨˩ swa̰ːʔn˨˩tʰḭ̈n˨˨ ʂwa̰ːŋ˨˨tʰɨn˨˩˨ ʂwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˨˨ ʂwan˨˨tʰḭ̈ŋ˨˨ ʂwa̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

thịnh soạn

  1. (Bữa ăn) Có nhiều món ngonđược chuẩn bị chu đáo, lịch sự.
    Làm cơm rượu thịnh soạn đãi khách.

Tham khảo

[sửa]