thọ ơn thọ lộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̰ʔ˨˩ əːn˧˧ tʰɔ̰ʔ˨˩ lə̰ʔwk˨˩tʰɔ̰˨˨ əːŋ˧˥ tʰɔ̰˨˨ lə̰wk˨˨tʰɔ˨˩˨ əːŋ˧˧ tʰɔ˨˩˨ ləwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˨˨ əːn˧˥ tʰɔ˨˨ ləwk˨˨tʰɔ̰˨˨ əːn˧˥ tʰɔ̰˨˨ lə̰wk˨˨tʰɔ̰˨˨ əːn˧˥˧ tʰɔ̰˨˨ lə̰wk˨˨

Tục ngữ[sửa]

thọ ơn thọ lộc

  1. (đen) được ai giúp nhiệt tình.
  2. (bóng) người thích y không làm cũng có ăn.
    Thanh niên bây giờ láo, thọ ơn thọ lộc không hậu tạ lấy một câu còn nói kháy sau lưng (đoản thiên Nàng có đi về hay không, tác giả Thuận Chiến, tạp chí Văn Học Nghệ Thuật Sông Bé, 1985).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)