Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

U+1EF7, ỷ
LATIN SMALL LETTER Y WITH HOOK ABOVE
Thành phần:y [U+0079] + ◌̉ [U+0309]

[U+1EF6]
Latin Extended Additional
[U+1EF8]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧i˧˩˨i˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˩ḭʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Ngai để thờ.
    Đặt cái ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.

Tính từ[sửa]

  1. Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp.
    Gia đình ấy nuôi một con lợn nặng gần một tạ.

Động từ[sửa]

  1. Dựa vào; Cậy thế.
    là con ông chủ tịch xã bắt nạt một em bé.

Tham khảo[sửa]