Bước tới nội dung

thỏ bạc, ác vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̰˧˩˧ ɓa̰ːʔk˨˩ aːk˧˥ va̤ːŋ˨˩tʰɔ˧˩˨ ɓa̰ːk˨˨ a̰ːk˩˧ jaːŋ˧˧tʰɔ˨˩˦ ɓaːk˨˩˨ aːk˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˩ ɓaːk˨˨ aːk˩˩ vaːŋ˧˧tʰɔ˧˩ ɓa̰ːk˨˨ aːk˩˩ vaːŋ˧˧tʰɔ̰ʔ˧˩ ɓa̰ːk˨˨ a̰ːk˩˧ vaːŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

thỏ bạc, ác vàng

  1. Người xưa cho rằng trong mặt trăng có con thỏ giã thuốc, trong mặt trời có con quạ vàng ba chân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]