nền tảng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ne̤n˨˩ ta̰ːŋ˧˩˧ | nen˧˧ taːŋ˧˩˨ | nəːŋ˨˩ taːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˧ taːŋ˧˩ | nen˧˧ ta̰ːʔŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
nền tảng
- Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
- cách mọi thứ được tổ chức hoặc sắp xếp; Mọi thứ diễn ra thường xuyên thế nào
a daily basis : hàng ngày a regular basis: thường xuyên a case-by-case basis: theo từng trường hợp cụ thể
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)