Bước tới nội dung

thổ mộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ mo̰ʔ˨˩tʰo˧˩˨ mo̰˨˨tʰo˨˩˦ mo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ mo˨˨tʰo˧˩ mo̰˨˨tʰo̰ʔ˧˩ mo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

thổ mộ

  1. Xe hai bánh có mui một dùng một ngựa kéo, dùng để chở hàngNam Bộ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]