thổi kèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰j˧˩˧ kɛ̤n˨˩tʰoj˧˩˨ kɛŋ˧˧tʰoj˨˩˦ kɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˩ kɛn˧˧tʰo̰ʔj˧˩ kɛn˧˧

Động từ[sửa]

thổi kèn

  1. (nghĩa đen) Thổi vào kèn để phát ra âm thanh.
  2. (lóng) Như bú cặc.