Bước tới nội dung

thờ cúng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ː˨˩ kuŋ˧˥tʰəː˧˧ kṵŋ˩˧tʰəː˨˩ kuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˧ kuŋ˩˩tʰəː˧˧ kṵŋ˩˧

Động từ

[sửa]

thờ cúng

  1. Thờ bằng lễ nghi, cúng vái.
    Thờ cúng tổ tiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]