thời biểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

thời biểu
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ɓiə̰w˧˩˧tʰəːj˧˧ ɓiəw˧˩˨tʰəːj˨˩ ɓiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɓiəw˧˩tʰəːj˧˧ ɓiə̰ʔw˧˩

Danh từ[sửa]

thời biểu

  1. là một cái gì để dùng để hiển thị các sự kiện xảy ra theo một cách hệ thống

Dịch[sửa]


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)