Bước tới nội dung

thợ máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ːʔ˨˩ maj˧˥tʰə̰ː˨˨ ma̰j˩˧tʰəː˨˩˨ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˨˨ maj˩˩tʰə̰ː˨˨ maj˩˩tʰə̰ː˨˨ ma̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

thợ máy

  1. Thợ lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc.

Tham khảo

[sửa]