Bước tới nội dung

lắp ráp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lap˧˥ zaːp˧˥la̰p˩˧ ʐa̰ːp˩˧lap˧˥ ɹaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lap˩˩ ɹaːp˩˩la̰p˩˧ ɹa̰ːp˩˧

Động từ

[sửa]

lắp ráp

  1. Đặt các bộ phận máy móc vào đúng chỗ để có thể cho chạy được.
    Phân xưởng lắp ráp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]