Bước tới nội dung

thụ giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔ˨˩ zaːw˧˥tʰṵ˨˨ ja̰ːw˩˧tʰu˨˩˨ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˨˨ ɟaːw˩˩tʰṵ˨˨ ɟaːw˩˩tʰṵ˨˨ ɟa̰ːw˩˧

Động từ

[sửa]

thụ giáo

  1. Vâng chịu sự dạy dỗ.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đến nhà thầy đồ xin thụ giáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]