thủy phi cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ fi˧˧ kəː˧˧tʰwi˧˩˨ fi˧˥ kəː˧˥tʰwi˨˩˦ fi˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ fi˧˥ kəː˧˥tʰwḭʔ˧˩ fi˧˥˧ kəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

thủy phi cơ

  1. Thứ máy bay có thể hạ cánh trên mặt nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]