Bước tới nội dung

thủy thổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ tʰo̰˧˩˧tʰwi˧˩˨ tʰo˧˩˨tʰwi˨˩˦ tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ tʰo˧˩tʰwḭʔ˧˩ tʰo̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thủy thổ

  1. Khí hậu riêng của một địa phương.
    Quen thuỷ thổ ở.
    Việt.
    Bắc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]