Bước tới nội dung

thứ vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ vḭʔ˨˩tʰɨ̰˩˧ jḭ˨˨tʰɨ˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ vi˨˨tʰɨ˩˩ vḭ˨˨tʰɨ̰˩˧ vḭ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

thứ vị

  1. Ngôi bậc trên dưới trong triều đình hay hương thôn.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thứ vị trong làng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]