thú vị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˥ vḭʔ˨˩ | tʰṵ˩˧ jḭ˨˨ | tʰu˧˥ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˩˩ vi˨˨ | tʰu˩˩ vḭ˨˨ | tʰṵ˩˧ vḭ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
thú vị
- (Hoặc đg.) . Có tác dụng làm cho người ta hào hứng, vui thích.
- Một trò chơi thú vị.
- Câu chuyện nghe thật thú vị.
- Không có gì thú vị bằng.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: interesting
Tham khảo[sửa]
- "thú vị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)