trên dưới
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨen˧˧ zɨəj˧˥ | tʂen˧˥ jɨə̰j˩˧ | tʂəːŋ˧˧ jɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂen˧˥ ɟɨəj˩˩ | tʂen˧˥˧ ɟɨə̰j˩˧ |
Danh từ[sửa]
trên dưới
- Tất cả mọi tầng lớp.
- Trên dưới một lòng đánh giặc.
Phó từ[sửa]
trên dưới
- Vào khoảng.
- Trên dưới hai nghìn người.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trên dưới". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)