thực chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ ʨɨŋ˧˥tʰɨ̰k˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧tʰɨk˨˩˨ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ ʨɨŋ˩˩tʰɨ̰k˨˨ ʨɨŋ˩˩tʰɨ̰k˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

thực chứng

  1. Hệ thống tư tưởng triết học dựa trên những điều đã thấy hoặc đã được chứng minh thay vì các ý tưởng.