tham thiền
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ tʰiə̤n˨˩ | tʰaːm˧˥ tʰiəŋ˧˧ | tʰaːm˧˧ tʰiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ tʰiən˧˧ | tʰaːm˧˥˧ tʰiən˧˧ |
Động từ[sửa]
tham thiền
- Học theo, luyện theo phép thiền định.
- Ngồi tham thiền hàng mấy tiếng đồng hồ.
Tham khảo[sửa]
- "tham thiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)