Bước tới nội dung

tham thiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ tʰiə̤n˨˩tʰaːm˧˥ tʰiəŋ˧˧tʰaːm˧˧ tʰiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ tʰiən˧˧tʰaːm˧˥˧ tʰiən˧˧

Động từ

[sửa]

tham thiền

  1. Học theo, luyện theo phép thiền định.
    Ngồi tham thiền hàng mấy tiếng đồng hồ.

Tham khảo

[sửa]