luyện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwiə̰ʔn˨˩ | lwiə̰ŋ˨˨ | lwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwiən˨˨ | lwiə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “luyện”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
luyện
Động từ[sửa]
luyện
- Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao.
- Luyện thép.
- Luyện đan.
- Luyện kim.
- Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn.
- Luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà.
- Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao kĩ năng.
- Luyện võ.
- Luyện tay nghề.
- Luyện tập.
- Luyện thi.
- Đào luyện.
- Huấn luyện.
- Khổ luyện.
- Ôn luyện.
- Rèn luyện.
- Tập luyện.
- Thao luyện.
- Tôi luyện.
- Tu luyện.
Tham khảo[sửa]
- "luyện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)