thanh vắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ vaŋ˧˥tʰan˧˥ ja̰ŋ˩˧tʰan˧˧ jaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ vaŋ˩˩tʰajŋ˧˥˧ va̰ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

thanh vắng

  1. Yên lặng, không có bóng người.
    Đêm hôm thanh vắng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]