Bước tới nội dung

thiên đô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗo˧˧tʰiəŋ˧˥ ɗo˧˥tʰiəŋ˧˧ ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗo˧˥tʰiən˧˥˧ ɗo˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thiên đô

  1. Dời kinh đô đi nơi khác.
    Lý Thái Tổ thiên đô về Thăng Long.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]