Bước tới nội dung

thiên đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗo̤˨˩tʰiəŋ˧˥ ɗo˧˧tʰiəŋ˧˧ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗo˧˧tʰiən˧˥˧ ɗo˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thiên đồ

  1. (Thiên văn học) .
  2. Bản vẽ trên mặt phẳng một phần trờisao, hoặc một thiên thể như Mặt trời, Mặt trăng, các hành tinh, khá gần Quả đất để nêu lên được những chi tiết lớn trong hình thể.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]