Bước tới nội dung

thiên khai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ xaːj˧˧tʰiəŋ˧˥ kʰaːj˧˥tʰiəŋ˧˧ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ xaːj˧˥tʰiən˧˥˧ xaːj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

thiên khai

  1. Phu bài tổ tôm có sẵn bốn cây giống nhau khi mới lên bài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]