thiêu kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˧ ket˧˥tʰiəw˧˥ kḛt˩˧tʰiəw˧˧ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˥ ket˩˩tʰiəw˧˥˧ kḛt˩˧

Động từ[sửa]

thiêu kết

  1. Quá trình nén các hạt bột vật liệu để tạo thành một khối rắn bằng nhiệt độ hoặc áp suất mà không nung chảy đến điểm hóa lỏng, với cơ tính giống với kim loại đặc nấu chảy.