thiện nguyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩tʰiə̰ŋ˨˨ ŋwiə̰ŋ˨˨tʰiəŋ˨˩˨ ŋwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ ŋwiən˨˨tʰiə̰n˨˨ ŋwiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

thiện nguyện

  1. Hoạt động giúp đỡ người nghèo bằng cách tặng tiền hoặc quà cáp nhằm mục đích nhân đạo.
    Tổ chức chương trình thiện nguyện.

Dịch[sửa]