Bước tới nội dung

quà cáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤ː˨˩ kaːp˧˥kwaː˧˧ ka̰ːp˩˧waː˨˩ kaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˧ kaːp˩˩kwaː˧˧ ka̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

quà cáp

  1. Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung.
    Gửi nhiều quà cáp mừng sinh nhật em gái.
    Ông ấy không nhận quà cáp của ai bao giờ.

Tham khảo

[sửa]