thi thoảng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˧ tʰwa̰ːŋ˧˩˧ | tʰi˧˥ tʰwaːŋ˧˩˨ | tʰi˧˧ tʰwaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˥ tʰwaŋ˧˩ | tʰi˧˥˧ tʰwa̰ʔŋ˧˩ |
Phó từ[sửa]
- Làm một việc gì đó không quá thường xuyên.
- Nó đi làm ăn xa, thi thoảng mới trở về nhà.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Làm một việc gì đó không quá thường xuyên