mát mẻ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːt˧˥ mɛ̰˧˩˧ | ma̰ːk˩˧ mɛ˧˩˨ | maːk˧˥ mɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˩˩ mɛ˧˩ | ma̰ːt˩˧ mɛ̰ʔ˧˩ |
Xem thêm[sửa]
- Như mát.
- Buổi chiều mát mẻ.
- Nói mát mẻ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mát mẻ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)