Bước tới nội dung

thuần nhất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwə̤n˨˩ ɲət˧˥tʰwəŋ˧˧ ɲə̰k˩˧tʰwəŋ˨˩ ɲək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwən˧˧ ɲət˩˩tʰwən˧˧ ɲə̰t˩˧

Tính từ

thuần nhất

  1. Chỉ toàn một loại, không pha tạp.
    Nông dân không phải là một giai cấp thuần nhất.

Tham khảo

Dịch