thuế neo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˥ nɛw˧˧tʰwḛ˩˧ nɛw˧˥tʰwe˧˥ nɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˩˩ nɛw˧˥tʰwḛ˩˧ nɛw˧˥˧

Danh từ[sửa]

thuế neo

  1. Thuếtàu phải trả cho cảng khi neo tàu tại cảng đó.
    Vào cảng phải đóng thuế neo.