Bước tới nội dung

thuốc nhuộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ ɲuəm˨˩tʰuək˩˧ ɲuəm˨˨tʰuək˧˥ ɲuəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ɲuəm˨˨tʰuək˩˧ ɲuəm˨˨

Danh từ

[sửa]

thuốc nhuộm

  1. Chấtmàu, dùng để nhuộm.
    Mua một gói thuốc nhuộm.

Tham khảo

[sửa]