Bước tới nội dung

nhuộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲuəm˨˩ɲuəm˨˨ɲuəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuəm˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhuộm

  1. làm đổi màu hay thẫm màu một vật hoặc một nguyên liệu bằng một thứ thuốc tổng hợp hoặc lấy từ thực vật.
    Nhuộm áo.
    Nhuộm bông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]