thu ngân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ ŋən˧˧tʰu˧˥ ŋəŋ˧˥tʰu˧˧ ŋəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ ŋən˧˥tʰu˧˥˧ ŋən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thu ngân

  1. Người đi thu tiền cho một cơ quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]