Bước tới nội dung

thầy bói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ ɓɔj˧˥tʰəj˧˧ ɓɔ̰j˩˧tʰəj˨˩ ɓɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ ɓɔj˩˩tʰəj˧˧ ɓɔ̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

thầy bói

  1. Người chuyên nghề bói toán, xem số phận cho từng người.
    Thầy bói xem voi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]