tiêu sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ sa̰ːn˧˩˧tiəw˧˥ ʂaːŋ˧˩˨tiəw˧˧ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʂaːn˧˩tiəw˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

tiêu sản

  1. khoản nợ hay ràng buộc chưa trang trải trong kinh tế học

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)