tiếc rẻ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiək˧˥ zɛ̰˧˩˧ | tiə̰k˩˧ ʐɛ˧˩˨ | tiək˧˥ ɹɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiək˩˩ ɹɛ˧˩ | tiə̰k˩˧ ɹɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
tiếc rẻ
- (Kng.) . Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không đáng).
- Định vứt đi, nhưng tiếc rẻ, lại thôi.
Tham khảo[sửa]
- "tiếc rẻ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)